Công ty Dịch vụ Viễn thông  (VinaPhone) thông báo bổ sung 11 nước khai thác mới dịch vụ CVQT vào bảng cước 5  vùng cho các thuê bao VinaPhone sử dụng dịch vụ CVQT tại nước ngoài như sau:
 
Thời điểm áp dụng: kể từ  10/03/2014
 
Đối tượng áp dụng: Áp dụng  đối với các thuê bao trả sau sử dụng dịch vụ CVQT tại nước ngoài.
 
Danh sách nước: British  Virgin Islands, St Vincent, Turks and Caicos, Montserrat, St Lucia, St. Kitts,  Grenada, Cayman, Barbados, Antigua, Anguilla
 
 
Nội dung bảng cước:
    
        
            |  | Thuê bao trả sau | Thuê bao trả trước | 
        
            | Dịch vụ | Vùng 4 | Vùng 4 | 
        
            | 1. Dịch vụ thoại  			(VND/phút) | Không có  			dịch vụ | 
        
            | a. Gọi về Việt Nam | 119.000 | 
        
            | b. Gọi trong mạng khách | 32.000 | 
        
            | c. Gọi quốc tế | 119.000 | 
        
            | d. Gọi vệ tinh | 350.000 | 
        
            | e. Nhận cuộc gọi | 15.000 | 15.000 | 
        
            | 2. Dịch vụ SMS  			(VND/bản tin) | 
        
            | a. Gửi tin nhắn | 9.000 | Không có dịch vụ | 
        
            | b. Nhận tin nhắn | Miễn phí | 
        
            | 3. Dịch vụ Data (VND/10kB) | 4.000 | 
        
            | 4. Mạng khai thác | Cable &  			Wireless | 
    
 
 
Các nội dung khác: Áp dụng theo công văn  hiện hành
 
Nguồn: VNPT TT-Huế