VNPT logo

MyTv

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • CƯỚC DỊCH VỤ MyTV  (13/12/2010)

  • I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG MyTV (Kèm QĐ 3468/QĐ/VTTTH-KHKD ngày 24/11/2010):

     

    STT Tên dịch vụ Mức cước (đồng/thuê bao/lần)

    I

    Trường hợp lắp đặt trên đường dây mới

     

    1

    Trường hợp lắp đặt một đường dây dùng riêng trên cáp đồng

    49.000

    2

    Trường hợp lắp đặt một đường dây riêng trên cáp quang

    1.100.000

    3

    Trường hợp lắp đặt nhiều bộ giải mã có cùng địa chỉ trên các đường dây khác nhau

     

    a

    Giá cước đấu nối hòa mạng cho bộ giải mã thứ nhất trên đường dây mới

     

    a1

    Lắp trên đường dây cáp đồng

    49.000

    a2

    Lắp trên đường dây cáp quang

    1.100.000

    b

    Giá cước đấu nối hòa mạng cho bộ giải mã thứ hai trở đi

     

    b1

    Lắp trên đường dây cáp đồng

    24.500

    b2

    Lắp trên đường dây cáp quang

    550.000

    II

    Cước chuyển đổi gói cước sử dụng

     

     

    Trường hợp cáp đồng không đáp ứng được băng thông phải chuyển qua cáp quang

    1.100.000

    * Các mức cước trên đã bao gồm thuế VAT và chưa bao gồm thiết bị đầu cuối.

     

    II. CƯỚC THUÊ BAO THÁNG (Ban hành theo QĐ số 36/2010/QĐ-VASC ngày 16/3/2010) (đơn vị : Đồng/bộ giải mã/tháng): 

    Gói dịch vụ

    Nội dung dịch vụ

    Mức cước thuê bao

    Gói MyTV -28 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, kênh Radio.
    -Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ, xem lại các chương trình truyền hình.
    -Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh.
    -Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, Karaoke (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)
    35.000
    Gói MyTV HD -28 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, 4 kênh chuẩn tín hiệu HD, các kênh radio.
    -Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ xem lại các chương trình truyền hình.
    -Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh.
    Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, Karaoke,(các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)
    50.000
    Gói Full Option -Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV
    -Toàn bộ các dịch vụ thuộc PayTV có chuẩn tín hiệu SD (mục 2)
    110.000
    Gói Full Option HD -Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV HD.
    -Toàn bộ các dịch vụ thuộc PayTV có chuẩn tín hiệu SD và HD (mục 2)
    125.000

     

    *Gói MyTV thể thao (Từ 27/8/2010):

    STT Nội dung Giá cước
    1 MyTV thể thao Từ 1.000 đến 10.000VNĐ/nội dung/48h*

    *Khách hàng có thể xem 1 nội dung trong chuyên mục MyTV thể thao nhiều lần trong vòng 48h với mức cước nêu trên. Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG).

    *Từ 1/11/2010 khách hàng đăng ký dịch vụ gói Full Option hoặc Full Option HD không phải thanh toán cước phát sinh cước chuyên mục MyTV Thể thao (Công văn 3509/487 ngày 26/11/2010)

     

    III. CƯỚC DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (Pay TV) (Đơn vị: đồng/bộ giải mã):

    Các gói nội dung theo yêu cầu Mức cước theo lần sử dụng Mức cước trong tháng
    Gói phim lẻ và phim bộ 2.000-5.000/phim/48 giờ 75.000
    1.000-3.000/tập/48 giờ
    Gói âm nhạc 500/lần nghe 30.000
    Gói Karaoke 500-1.000/lần hát 20.000
    Gói trò chơi 500-1.000/lần chơi 25.000

    Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV(EPG).

    Khách hàng có thể xem 1 phim hoặc 1 tập phim nhiều lần trong vòng 48 giờ với mức cước nêu trên.

     

    IV. MỨC CƯỚC ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TỪ 2 BỘ GIẢI MÃ TRỞ LÊN TẠI 1 ĐỊA CHỈ:

    - Từ 2 đến 5 bộ giải mã : Giảm 10% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.

    - Từ 6 bộ giải mã trở lên: Giảm 20% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.

     

    V. MỨC CƯỚC CHO KHÁCH HÀNG TRẢ TRƯỚC 12 THÁNG ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC MyTV, MyTV HD, FULL OPTION, FULL OPTION HD:

    - Khách hàng sử dụng 1 bộ giải mã: Giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng.

    - Khách hàng sử dụng từ 2 bộ giải mã trở lên: Giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 3 nêu trên.

    Lưu ý: + Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả tiền trong mọi trường hợp thay đổi.

              + Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV quy định tại mục 2 nêu trên.

     

    VI. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC:

    - Để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 1 trong 4 gói cước:MyTV, MyTV HD, Full Option, Full Option HD

    - Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng  quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV(EPG)

    - Việc tính cước được thực hiện từ thời đểm VNPT tỉnh/thành phố và khách hàng nghiệm thu dịch vụ.

    - Việc chuyển đổi giữa các gói cước MyTV, MyTV HD, Full Option, Full Option HD hoặc tạm dừng/hủy dịch vụ sẽ có hiệu lực ngay sau khi VNPT tỉnh/thành phố thực hiện xong thủ tục cho khách hàng.

    - Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý HĐ được tính như sau:

    cước thu
    khách  hàng
    = cước thuê bao
    trọn gói tháng
    X

    Số ngày đã sử dụng dịch vụ trong tháng

    Tổng số ngày trong tháng

    +

    cước đã sử dụng các
    dịch vụ PayTV trong tháng

    Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng DV trước khi chuyển đổi gói cước /tạm ngưng DV/thanh lý HĐ.

    - Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT.