STT
|
Chính sách ưu đãi
|
ĐTV
|
Thẻ VIP, Thẻ Kim cương
|
Thẻ Vàng
|
Thẻ Bạc
|
Ghi chú
|
I
|
Ưu đãi về thương mại
|
1
|
Cước hòa mạng dịch vụ ĐTCĐ, ADSL, Gphone, Vinaphone trả sau
|
% giảm cước
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Cước dịch chuyển đường dây ĐTCĐ, ADSL, FTTH, IPTV
|
% giảm cước
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Cước lắp đặt máy song song
|
% giảm cước
|
100
|
100
|
100
|
Điện thoại cố định
|
4
|
Bảo dưỡng tổng đài nội bộ (Kiểm tra, đánh giá chất lượng,, và hỗ trợ tư vấn lên phương án nâng cao chất lượng mạng nội bộ, cải tạo, nâng cao chất lượng
|
% giảm cước
|
100
|
100
|
0
|
|
5
|
Cước sử dụng các dịch vụ gia tăng
|
% giảm cước
|
70
|
50
|
30
|
Chỉ dành cho điện thoại cố định
|
6
|
Điện thoại cố định có giá trị tương đương 200.000đ
|
% giảm giá
|
100
|
100
|
100
|
Chỉ ưu tiên khi hòa mạng với 1 thiết bị/1 thẻ khách hàng thân thiết
|
7
|
Modem ADSL
|
% giảm giá
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Thiết bị đầu cuối Set Top Box (IPTV)
|
% giảm giá
|
100
|
10
|
5
|
9
|
Thiết bị đầu cuối FTTH
|
% giảm giá
|
100
|
10
|
5
|
10
|
Ưu tiên được hưởng khuyến mãi khi có chính sách KM có giới hạn của VNPT
|
thứ tự ưu tiên
|
1
|
2
|
3
|
|
11
|
Ưu tiên dùng thử dịch vụ miễn phí
|
-
|
1
|
2
|
3
|
Theo thời gian quy định
|
12
|
Thưởng trực tiếp
|
% thưởng/doanh thu cước
|
7
|
5
|
3
|
Theo quy định hiện hành và sẽ có thông báo khi thay đổi
Mức thưởng theo tỷ lệ % tối đa/cước sử dụng BQ được VTT quy định thay đổi qua từng thời kỳ
|
13
|
Hoặc chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn
|
%/chiết khấu/doanh thu cước
|
|
|
|
II
|
Ưu đãi về đảm bảo thông tin liên lạc
|
14
|
Bảo dưỡng mạng nội bộ
|
% giảm cước
|
50
|
30
|
0
|
Hỗ trợ tư vẫn lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp mạng nội bộ
|
15
|
Số lần mất liên lạc tối đa trong năm
|
lần/năm/line
|
02
|
03
|
05
|
|
16
|
Thay tạm máy ĐTCĐ, Gphone, Modem ADSL, Modem KTR, tổng đài tạm khi sự cố
|
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Được thay tạm tổng đài miễn phí cho các số máy quan trọng khi tổng đài gặp sự cố
|
|
x
|
x
|
x
|
Tổng đài 32 số, mượn trong thời gian 15 ngày (tối đa)
|
18
|
Thay dây đầu cuối, dây ab, rozat khi giảm chất lượng
|
% miễn phí
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Bảo dưỡng định kỳ miễn phí thiết bị đầu cuối
|
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Ưu tiên khắc phục sự cố trong trường hợp thiên tai
|
thứ tự ưu tiên
|
1
|
2
|
3
|
|
21
|
Thời gian có mặt để xử lý sau khi nhận thông tin sự cố
|
số phút tối đa
|
30
|
45
|
60
|
Ngoài phạm vi thành phố/thị xã thì tăng thêm 30 phút
|
III.
|
Ưu đãi về chất lượng phục vụ
|
III.1
|
Các yêu cầu hòa mạng, DVKH, thanh toán cước
|
22
|
Thu cước tại địa chỉ theo yêu cầu
|
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Thu cước qua ngân hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Cung cấp cước nóng miễn phí cho các tổng đài nội bộ
|
|
x
|
x
|
x
|
Khi có yêu cầu
|
25
|
Gửi thông báo cước qua điện thoại, tin nhắn, email, hộp thư thoại
|
|
x
|
x
|
x
|
Khi có yêu cầu
|
26
|
Ưu tiên được phục vụ trước khi cũng lúc Viễn thông nhận được yêu cầu của nhiều KH
|
thứ tự ưu tiên
|
1
|
2
|
3
|
|
27
|
Qua điện thoại, fax, email
|
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Qua nhân viên CSKH
|
|
x
|
x
|
x
|
|
29
|
Tại nhà
|
|
x
|
x
|
|
|
III.2
|
Thời gian phục vụ
|
30
|
Thời gian hòa mạng di động, Gphone
|
số giờ tối đa
|
4
|
6
|
10
|
|
31
|
Thời gian hòa mạng, dịch chuyển ĐTCĐ, ADSL
|
số giờ tối đa
|
8
|
12
|
16
|
|
32
|
Lắp đặt máy song song
|
-/-
|
8
|
12
|
16
|
|
33
|
Các DVKH khác
|
-/-
|
12
|
24
|
36
|
|
34
|
Thời gian hòa mạng, di chuyển KTR, VPN, FTTx
|
-/-
|
24
|
32
|
32
|
|
III.3
|
Các vấn đề sau bán hàng
|
|
|
|
|
|
35
|
Thông báo sau khi có sản phẩm dịch vụ mới
|
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Tư vấn hỗ trợ tại nhà về kỹ thuật, nghiệp vụ để sử dụng hiệu quả dịch vụ VT-CNTT
|
|
x
|
x
|
|
|
IV.
|
Các chính sách chăm sóc khác
|
37
|
Tặng quà sinh nhật hàng năm
|
trị giá đồng
|
150.000
|
100.000
|
100.000
|
|
38
|
Tặng quà kỷ niệm thành lập ngành, thành lập tổ chức, công ty
|
-/-
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
39
|
Tặng quà Tết âm lịch
|
-/-
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|