VNPT logo

Chính sách ưu đãi

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010  (07/01/2011)

  •  I. Định mức hỗ trợ cước thuê bao điện thoại cố định và Internet

     
    1. Định mức hỗ trợ cước thuê bao điện thoại cố định, Internet
    Vùng được cung ứng dịch vụ VTCC
    Định mức
    KV1
    10000
    KV2
    14000
    KV3
    20000
     
    2. Thực hiện giảm trừ cước thuê bao hàng tháng với các thuê bao là cá nhân, hộ gia đình từ ngày 2/5/2008 tại các xã được bổ sung vào vùng được cung ứng dịch vụ VTCC
     
    + Đối với thuê bao điện thoại cố định
    Đơn vị: đồng/thuê bao/tháng
    Vùng
    Cước thuê bao
    Định mức hỗ trợ
    Phần cước khách hàng phải trả
    KV1
    27.000
    10.000
    17.000
    KV2
    27.000
    14.000
    13.000
    KV3
    27.000
    20.000
    7.000
     
    + Đối với thuê bao ADSL
    Đơn vị: đồng/thuê bao/tháng
    Vùng
    Cước thuê bao
    Định mức hỗ trợ
    Phần cước khách hàng phải trả
    KV1
    24.000
    10.000
    14.000
    KV2
    24.000
    14.000
    10.000
    KV3
    24.000
    20.000
    4.000
     
    II. Định mức hỗ trợ thiết bị đầu cuối cho thuê bao sử dụng dịch vụ
    1. Định mức hỗ trợ thiết bị đầu cuối điện thoại cố định cho thuê bao phát triển mới
    Đơn vị: đồng/thuê bao
    Vùng
    Định mức hỗ trợ
    KV1
    100.000
    KV2
    140.000
    KV3
    200.000
    Định mức này áp dụng cho các thuê bao ĐTCĐ phát triển mới từ ngày 2/5/2008
     
    2. Định mức hỗ trợ thiết bị đầu cuối( modem) dịch vụ truy nhập Internet cho thuê bao phát triển mới
    Đơn vị: đồng/thuê bao
    Vùng
    Định mức hỗ trợ
     
    Gián tiếp
    ADSL
    KV1
    150.000
    200.000
    KV2
    210.000
    300.000
    KV3
    300.000
    400.000
     
    CÁC HUYỆN, XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
     
    I. Huyện Phong Điền
    1. Phong Hải
    2. Phong Bình
    3. Điền Hoà
    4. Điền Môn
    5. Điền Lộc
    6. Phong Chương
    7. Điền Hương
    8. Điền Hải
     
    II. Huyện Quảng Điền
    1. Quảng An
    2. Quảng Phước
    3. Quảng Lợi
    4. Quảng Thái
    5. Quảng Công
    6. Quảng Ngạn
     
    III. Huyện Phú Vang
    1. Phú An
    2. Phú Mỹ
    3. Vinh An
    4. Vinh Thanh
    5. Phú Hải
    6. Phú Thuận
    7. Phú Đa
    8. Vinh Thái
    9. Vinh Phú
    10. Vinh Hà
    11. Phú Xuân
    12. Phú Thanh
    13. Phú Diên
    14. Vinh Xuân
     
    IV. Phú Lộc
    1. Vinh Hưng
    2. Lộc Trì
    3. Lộc Điền
    4. Lộc An
    5. Vinh Hải
    6. Lộc Vĩnh
    7. Vĩnh Mỹ
    8. Vinh Hiền
    9. Vinh Giang
     
    V. Hương Trà
    1. Hương Phong